14:05, 23/08/2023

Bay Quốc tế cùng VNPT MONEY

Từ ngày 18/8/2023, bạn có thể đặt vé máy bay quốc tế của hãng Vietjet Air trên ứng dụng VNPT Money. Hãy truy cập ngay để săn vé giá rẻ nhất!

 

1.    Ưu điểm khi mua vé máy bay trên VNPT Money:
-    Đa dạng phương thức thanh toán.
-    An toàn, bảo mật thông tin.
-    Đội ngũ hỗ trợ khách hàng luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng trong quá trình sử dụng dịch vụ.
-    Giao diện thân thiện với người dùng
-    VNPT luôn có nhiều ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng với mức giá cạnh tranh trên thị trường.
2.    Hướng dẫn đặt mua vé máy bay của Vietjet trên ứng dụng VNPT Money:
-    Bước 1: Đăng nhập ứng dụng VNPT Money, chọn 'Dịch vụ khác'
-    Bước 2: Chọn Vé máy bay VNPT trong mục 'Di chuyển – Du lịch'.
-    Bước 3: Khách hàng Lựa chọn thông tin cần thiết để đặt vé
+    Hãng vé: Vietjet
+    Khứ hồi/ Một chiều
+    Điểm đi, điểm đến
+    Thời gian
+    Số lượng người
-    Bước 5: Khách hàng click “Tìm Chuyến Bay”
-    Bước 6: Khách hàng lựa chọn vé
-    Bước 7: Khách hàng chọn mua dịch vụ bổ sung nếu cần (suất ăn, hành lý…)
-    Bước 8: Khách hàng nhập các thông tin cần thiết để hoàn thiện và xác nhận:
+    Thông tin liên hệ
+    Thông tin hành khách
-    Bước 9: Lựa chọn phương thức thanh toán và hoàn thiện mua vé
3.    Danh sách các chặng bay quốc tế:

STT QUỐC GIA THÀNH PHỐ TÊN SÂN BAY MÃ SÂN BAY NHÀ GA
1 Ấn Độ Mumbai Sân bay quốc tế Chhatrapati Shivaji  BOM Nhà ga T2
2 New Delhi Sân bay quốc tế Indira Gandhi DEL Nhà ga T3
3 Kochi Sân bay quốc tế Cochin COK Nhà ga T3
4 Ahmedabad Sân bay quốc tế Sardar Vallabhbhai Patel AMD Nhà ga T2
5 Tiruchirappalli Sân bay quốc tế Tiruchirappalli TRZ Nhà ga T3
6 Nhật Bản Tokyo (Haneda) Sân bay quốc tế Tokyo (Haneda)  HND Nhà ga T3
7 Osaka Sân bay quốc tế Kansai KIX Nhà ga T1
8 Tokyo (Narita) Sân bay quốc tế Narita NRT Nhà ga T2
9 Nagoya Sân bay quốc tế Chubu Centrair NGO Nhà ga T1
10 Fukuoka Sân bay quốc tế Fukuoka FUK Nhà ga quốc tế
11 Hàn quốc Busan Sân bay quốc tế Gimhae PUS Nhà ga quốc tế
12 Daegu Sân bay quốc tế Daegu TAE Nhà ga quốc tế
13 Incheon Sân bay quốc tế Incheon ICN Nhà ga T1
14 Đài Loan Cao Hùng Sân bay quốc tế Cao Hùng KHH Nhà ga quốc tế
15 Đài Bắc Sân bay quốc tế Đài Loan Đào Viên TPE Nhà ga T1
16 Đài Nam Sân bay Đài Nam TNN Nhà ga quốc tế
17 Đài Trung Sân bay quốc tế Đài Trung RMQ Nhà ga T2
18 Malaysia Kuala Lumpur Sân bay quốc tế Kuala Lumpur (KLIA) KUL Nhà ga chính KLIA
19 Singapore Singapore Sân bay quốc tế Changi SIN Nhà ga T4
20 Indonesia Jakarta Sân bay quốc tế Soekarno-Hatta CGK Nhà ga T2F
21 Bali Sân bay quốc tế Ngurah Rai (Denpasar) DPS Nhà ga quốc tế
22 Cambodia Xiêm Riệp Sân bay quốc tế Siem Reap REP Nhà ga quốc tế T1
23 Myanmar Yangon Sân bay quốc tế Yangon RGN Nhà ga T1
24 Kazakhstan Almaty Sân bay quốc tế Almaty ALA Nhà ga T1
25 Astana Sân bay quốc tế Nursultan Nazarbayev NQZ Nhà ga T1
26 Uzbekistan Taskent Sân bay Quốc tế Vostosny TAS Nhà ga chính
27 Australia Melbourne Sân bay quốc tế Melbourne (Tullamarine)  MEL Nhà ga T2
28 Sydney Sân bay quốc tế Sydney (Kingsford Smith) SYD Nhà ga T1
29 Brisbane Sân bay quốc tế Brisbane BNE Nhà ga quốc tế
30 Perth Sân bay quốc tế Perth PER Nhà ga T1
31 Thailand Bangkok Sân bay quốc tế Suvarnabhumi  BKK Nhà ga chính
32 Chiang Mai Sân bay quốc tế Chiang Mai CNX "Nhà ga quốc tế (VJ) Nhà ga nội địa (VZ)"
33 Chiang Rai Sân bay quốc tế Chiang Rai CEI Nhà ga quốc tế
34 Hat Yai Sân bay quốc tế Hat Yai HDY Nhà ga quốc tế
35 Khon Kaen Sân bay Khon Kaen  KKC Nhà ga quốc tế 1
36 Krabi Sân bay quốc tế Krabi KBV Nhà ga T1
37 Nakhon Si Thammarat Sân bay Nakhon Si Thammarat  NST  
38 Phuket Sân bay quốc tế Phuket HKT Nhà ga T2
39 Surat Thani Sân bay quốc tế Surat Thani URT Nhà ga Quốc tế
40 Ubon Ratchathani Sân bay Ubon Ratchathani UBP  
41 Udon Thani Sân bay quốc tế Udon Thani UTH Nhà ga chính
42 Rayong Sân bay quốc tế U-Tapao–Rayong–Pattaya UTP Nhà ga T2
43 Vietnam Ho Chi Minh City Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất SGN Nhà ga T2
44 Hanoi City Sân bay quốc tế Nội Bài HAN Nhà ga T2
45 Da Nang Sân bay quốc tế Đà Nẵng  DAD Nhà ga T2
46 Phu Quoc Sân bay quốc tế Phú quốc PQC Nhà ga Quốc tế
47 Nha Trang Sân bay quốc tế Cam Ranh CXR Nhà ga T2
48 Can Tho Sân bay quốc tế Cần Thơ VCA Nhà ga Quốc tế
49 Da Lat Sân bay quốc tế Liên Khương DLI Nhà ga Quốc tế
50 Hai Phong Sân bay quốc tế Cát Bi HPH Nhà ga Quốc tế
51 Hue Sân bay quốc tế Phú Bài HUI Nhà ga T1
52 Quang Ninh Sân bay quốc tế Vân Đồn VDO Nhà ga Quốc tế
53 Nghe An Sân bay quốc tế Vinh VII Nhà ga Quốc tế
54 Dak Lak Sân bay Buôn Ma Thuộc BMV  
55 Chu Lai Sân bay Chu Lai VCL  
56 Quang Binh Sân bay Đồng Hới VDH  
57 Binh Dinh Sân bay Phù Cát UIH  
58 Gia Lai Sân bay Pleiku PXU  
59 Thanh Hoa Sân bay Thọ Xuân  THD  
60 Phu Yen Sân bay Tuy Hòa TBB  
61 Hồng Kông (Trung Quốc) Hồng Kông Sân bay quốc tế Hồng Kông HKG Nhà ga T1
62 Ma Cau (Trung Quốc) Ma Cau Sân bay quốc tế Ma Cau MFM Nhà ga Quốc tế
63 Trung Quốc Hợp Phì Sân bay quốc tế Tân Kiều Hợp Phì HFE  
64 Hải Khẩu Sân bay quốc tế Mỹ Lan Hải Khẩu HAK  
65 Bao Đầu Sân bay Bao Đầu BAV  
66 Cáp Nhĩ Tân Sân bay quốc tế Thái Bình Cáp Nhĩ Tân HRB  
67 Changsha Sân bay quốc tế Changsha Huanghua CSX  
68 Côn Minh Sân bay quốc tế Kunming Changshui KMG  
69 Đại Liên Sân bay quốc tế Đại liên DLC  
70 Tể Nam Sân bay quốc tế Tề Nam TNA  
71 Hàng Châu  Sân bay quốc tế Hàng Châu HGH  
72 Hà Đông Yinchuan Hedong International Airport INC  
73 Hô Hòa Hạo Đặc Baita Hohhot Baita International Airport HET  
74 Lan Châu Trung Xuyên Lanzhou Zhongchuan International Airport LHW  
75 Lộc Khẩu Nam Kinh Sân bay quốc tế Lộc Khẩu Nam Kinh NKG  
76 Nam Thông Sân bay quốc tế Hưng Đông Nam Thông NTG  
77 Nam Xương Sân bay quốc tế Xương Bắc Nam Xương KHN  
78 Ngạc Nhĩ Đa Tư Sân bay Ngạc Nhĩ Đa Tư DSN  
79 Nghĩa Ô Sân bay Nghĩa Ô YIW  
80 Ngô Vu Nam Ninh Sân bay quốc tế Ngô Vu Nam Ninh NNG  
81 Ninh Ba Sân bay quốc tế Lịch Xã Ninh Ba NGB  
82 Phúc Châu Sân bay quốc tế Trường Lạc Phúc Châu FOC  
83 Thanh Đảo Sân bay quốc tế Lưu Đình Thanh Đảo TAO  
84 Quý Dương Sân bay Long Động Bảo Quý Dương KWE  
85 Tây An Sân bay quốc tế Hàm Dương Tây An XIY  
86 Thạch Gia Trang Sân bay quốc tế Chính Định Thạch Gia Trang SJW  
87 Thái Nguyên Sân bay quốc tế Vũ Túc Thái Nguyên TYN  
88 Thành Đô Sân bay quốc tế Song Lưu Thành Đô CTU  
89 Thẩm Dương Sân bay quốc tế Đào Tiên Thẩm Dương SHE  
90 Thiên Tân Sân bay quốc tế Tân Hải Thiên Tân TSN  
91 Thường Châu Sân bay Bôn Ngưu Thường Châu CZX  
92 Thượng Hải Sân bay quốc tế Phố Đông Thượng Hải PVG  
93 Trịnh Châu Sân bay quốc tế Tân Trịnh Trịnh Châu CGO  
94 Trùng Khánh Sân bay quốc tế Giang Bắc Trùng Khánh CKG  
95 Trương Gia Giới Sân bay Hà Hoa Trương Gia Giới DYG  
96 Trường Xuân Sân bay quốc Tế Long Gia Trường Xuân CGQ  
97 Tuyền Châu Sân bay quốc tế Tấn Gia Tuyền Châu JJN  
98 Vô Tích Sân bay quốc tế Thạc Phóng Vô Tích WUX  
99 Vũ Hán Sân bay quốc tế Thiên Hà Vũ Hán WUH  
100 Từ Châu Sân bay Quan Âm Từ Châu XUZ  

4.    Tổng đài CSKH: 
Mọi thắc mắc liên quan đến vấn đề thanh toán và Vé máy bay: Liên hệ tổng đài chăm sóc khách hàng của VNPT Money qua Hotline: 18001091 (nhánh 3). 

Các tin khác

Tổng công ty truyền thông (vnpt-media)
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP SỐ: 0106873188 DO SỞ KH&ĐT HÀ NỘI CẤP NGÀY 12/06/2015
Copyright © 2019 VNPT-Media. All Rights Reserved